Có 1 kết quả:
匪人 phỉ nhân
Từ điển trích dẫn
1. Người có phẩm hạnh xấu, kẻ ăn chơi đàng điếm. ☆Tương tự: “phỉ đồ” 匪徒. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thập tứ tuế, vi phỉ nhân dụ khứ tác hiệp tà du” 十四歲, 為匪人誘去作狹邪遊 (Phiên Phiên 翩翩) Năm lên mười bốn tuổi, bị kẻ bất lương dụ dỗ chơi bời bê tha.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như Phỉ đồ 匪徒.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0